Thứ Bảy, 19 tháng 4, 2014

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Cần Thơ năm 2013 - 2014

STTMã ngànhTên ngànhKhốiĐiểm chuẩnGhi chú
1D140202Giáo dục Tiểu họcA18
2D140202Giáo dục Tiểu họcD118.5
3D140204Giáo dục công  dânC17
4D140206Giáo dục thể chấtT22.5 nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên và có tổng số điểm thi 3 môn (chưa nhân môn năng khiếu hệ số 2) đạt từ 14 điểm trở lên
5D140209Sư phạm Toán học  (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học)A20.5
6D140209Sư phạm Toán học  (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học)A120.5
7D140211Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)A15.5
8D140211Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)A115.5
9D140212Sư phạm Hóa họcA19
10D140212Sư phạm Hóa họcB20
11D140213Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) B15.5
12D140217Sư phạm Ngữ vănC19
13D140218Sư phạm Lịch sửC18
14D140219Sư phạm Địa lýC18
15D140231Sư phạm Tiếng Anh D118
16D140233Sư phạm Tiếng Pháp D113.5
17D140233Sư phạm Tiếng Pháp D313.5
18D220113Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)C18.5
19D220113Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)D118
20D220201Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh,  Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)D118.5
21D220203Ngôn ngữ Pháp D113.5
22D220203Ngôn ngữ Pháp D313.5
23D220330Văn họcC21
24D310101Kinh tế A17
25D310101Kinh tế A117
26D310101Kinh tế D117.5
27D320201Thông tin họcD114
28D340101Quản trị kinh doanh  A19.5
29D340101Quản trị kinh doanh  A119.5
30D340101Quản trị kinh doanh  D120
31D340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA17
32D340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA117
33D340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD117.5
34D340115MarketingA16
35D340115MarketingA116
36D340115MarketingD116.5
37D340120Kinh doanh quốc tếA15.5
38D340120Kinh doanh quốc tếA115.5
39D340120Kinh doanh quốc tếD116
40D340121Kinh doanh thương mạiA15
41D340121Kinh doanh thương mạiA115.5
42D340121Kinh doanh thương mạiD116
43D340201Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)A15.5
44D340201Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)A115.5
45D340201Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)D116
46D340301Kế toánA17.5
47D340301Kế toánA117.5
48D340301Kế toánD118
49D340302Kiểm toánA18.5
50D340302Kiểm toánA118.5
51D340302Kiểm toánD119
52D380101Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)A20
53D380101Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)C21
54D380101Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)D120.5
55D380101Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)D320.5
56D420101Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) B15.5
57D420201Công nghệ sinh họcA19
58D420201Công nghệ sinh họcB20
59D440112Hóa học (Hóa học, Hóa dược)A19
60D440112Hóa học (Hóa học, Hóa dược)B20
61D440301Khoa học môi trườngA19
62D440301Khoa học môi trườngB20
63D440306Khoa học đấtB14
64D460112Toán ứng dụngA13.5
65D480101Khoa học máy tínhA13
66D480101Khoa học máy tínhA113
67D480102Truyền thông và mạng máy tính A15.5
68D480102Truyền thông và mạng máy tính A115.5
69D480103Kỹ thuật phần mềmA15
70D480103Kỹ thuật phần mềmA115
71D480104Hệ thống thông tinA13
72D480104Hệ thống thông tinA113
73D480201Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) A17
74D480201Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) A117
75D510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA19.5
76D510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcB20.5
77D510601Quản lý công nghiệpA16.5
78D510601Quản lý công nghiệpA116.5
79D520103Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)A15.5
80D520103Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)A115.5
81D520114Kỹ thuật cơ - điện tửA16
82D520114Kỹ thuật cơ - điện tửA116
83D520201Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)A18
84D520201Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)A118
85D520207Kỹ thuật điện tử, truyền thông  A16.5
86D520207Kỹ thuật điện tử, truyền thông  A116.5
87D520214Kỹ thuật máy tínhA13
88D520214Kỹ thuật máy tínhA113
89D520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA13.5
90D520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA113.5
91D520320Kỹ thuật môi trườngA16
92D540101Công nghệ thực phẩmA18.5
93D540105Công nghệ chế biến thủy sảnA17
94D580201Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)A18
95D580201Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)A118
96D620105Chăn nuôi  (Chăn nuôi-Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)B14
97D620109Nông họcB18
98D620110Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng;  Nông nghiệp sạch)B15
99D620112Bảo vệ thực vậtB18.5
100D620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanB14
101D620115Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)A17
102D620115Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)A117
103D620115Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)D117.5
104D620116Phát triển nông thônA15.5
105D620116Phát triển nông thônA115.5
106D620116Phát triển nông thônB16.5
107D620205Lâm sinhA13
108D620205Lâm sinhA113
109D620205Lâm sinhB14
110D620301Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)B15.5
111D620302Bệnh học thủy sảnB14
112D620305Quản lý nguồn lợi thủy sản A13.5
113D620305Quản lý nguồn lợi thủy sản B14.5
114D640101Thú y (Thú y, Dược thú y)B16
115D850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA18
116D850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA118
117D850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB19
118D850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA17
119D850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA117
120D850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênD117.5
121D850103Quản lý đất đaiA18
122D850103Quản lý đất đaiA118
123D850103Quản lý đất đaiB19
124D220201Ngôn ngữ AnhD113.5Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
125D340101Quản trị kinh doanhA13.5Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
126D340101Quản trị kinh doanhA113.5Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
127D340101Quản trị kinh doanhD114Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
128D380101Luật (Luật Hành chính)A17Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
129D380101Luật (Luật Hành chính)C18Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
130D380101Luật (Luật Hành chính)D117.5Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
131D380101Luật (Luật Hành chính)D317.5Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
132D480201Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) A13Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
133D480201Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) A113Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
134D580201Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A13Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
135D580201Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A113Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
136D620109Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)B14Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
137D620116Phát triển nông thôn (Khuyến nông)A13Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
138D620116Phát triển nông thôn (Khuyến nông)A113Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
139D620116Phát triển nông thôn (Khuyến nông)B14Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
140C480201Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)A10cao đẳng
141C480201Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)A110cao đẳng
142C480201Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)D110cao đẳng


Nguồn bài viết: 
http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-can-tho-TCT.html?y=2014

0 nhận xét:

Đăng nhận xét