| STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | A | 18 | |
| 2 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 18.5 | |
| 3 | D140204 | Giáo dục công dân | C | 17 | |
| 4 | D140206 | Giáo dục thể chất | T | 22.5 | nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên và có tổng số điểm thi 3 môn (chưa nhân môn năng khiếu hệ số 2) đạt từ 14 điểm trở lên |
| 5 | D140209 | Sư phạm Toán học (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) | A | 20.5 | |
| 6 | D140209 | Sư phạm Toán học (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) | A1 | 20.5 | |
| 7 | D140211 | Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) | A | 15.5 | |
| 8 | D140211 | Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) | A1 | 15.5 | |
| 9 | D140212 | Sư phạm Hóa học | A | 19 | |
| 10 | D140212 | Sư phạm Hóa học | B | 20 | |
| 11 | D140213 | Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 15.5 | |
| 12 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 19 | |
| 13 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 18 | |
| 14 | D140219 | Sư phạm Địa lý | C | 18 | |
| 15 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 18 | |
| 16 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D1 | 13.5 | |
| 17 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D3 | 13.5 | |
| 18 | D220113 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | C | 18.5 | |
| 19 | D220113 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | D1 | 18 | |
| 20 | D220201 | Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) | D1 | 18.5 | |
| 21 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D1 | 13.5 | |
| 22 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D3 | 13.5 | |
| 23 | D220330 | Văn học | C | 21 | |
| 24 | D310101 | Kinh tế | A | 17 | |
| 25 | D310101 | Kinh tế | A1 | 17 | |
| 26 | D310101 | Kinh tế | D1 | 17.5 | |
| 27 | D320201 | Thông tin học | D1 | 14 | |
| 28 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A | 19.5 | |
| 29 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 19.5 | |
| 30 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 20 | |
| 31 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A | 17 | |
| 32 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A1 | 17 | |
| 33 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D1 | 17.5 | |
| 34 | D340115 | Marketing | A | 16 | |
| 35 | D340115 | Marketing | A1 | 16 | |
| 36 | D340115 | Marketing | D1 | 16.5 | |
| 37 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A | 15.5 | |
| 38 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A1 | 15.5 | |
| 39 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | D1 | 16 | |
| 40 | D340121 | Kinh doanh thương mại | A | 15 | |
| 41 | D340121 | Kinh doanh thương mại | A1 | 15.5 | |
| 42 | D340121 | Kinh doanh thương mại | D1 | 16 | |
| 43 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | A | 15.5 | |
| 44 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | A1 | 15.5 | |
| 45 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | D1 | 16 | |
| 46 | D340301 | Kế toán | A | 17.5 | |
| 47 | D340301 | Kế toán | A1 | 17.5 | |
| 48 | D340301 | Kế toán | D1 | 18 | |
| 49 | D340302 | Kiểm toán | A | 18.5 | |
| 50 | D340302 | Kiểm toán | A1 | 18.5 | |
| 51 | D340302 | Kiểm toán | D1 | 19 | |
| 52 | D380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | A | 20 | |
| 53 | D380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | C | 21 | |
| 54 | D380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | D1 | 20.5 | |
| 55 | D380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | D3 | 20.5 | |
| 56 | D420101 | Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) | B | 15.5 | |
| 57 | D420201 | Công nghệ sinh học | A | 19 | |
| 58 | D420201 | Công nghệ sinh học | B | 20 | |
| 59 | D440112 | Hóa học (Hóa học, Hóa dược) | A | 19 | |
| 60 | D440112 | Hóa học (Hóa học, Hóa dược) | B | 20 | |
| 61 | D440301 | Khoa học môi trường | A | 19 | |
| 62 | D440301 | Khoa học môi trường | B | 20 | |
| 63 | D440306 | Khoa học đất | B | 14 | |
| 64 | D460112 | Toán ứng dụng | A | 13.5 | |
| 65 | D480101 | Khoa học máy tính | A | 13 | |
| 66 | D480101 | Khoa học máy tính | A1 | 13 | |
| 67 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 15.5 | |
| 68 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A1 | 15.5 | |
| 69 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | A | 15 | |
| 70 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | A1 | 15 | |
| 71 | D480104 | Hệ thống thông tin | A | 13 | |
| 72 | D480104 | Hệ thống thông tin | A1 | 13 | |
| 73 | D480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) | A | 17 | |
| 74 | D480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) | A1 | 17 | |
| 75 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 19.5 | |
| 76 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B | 20.5 | |
| 77 | D510601 | Quản lý công nghiệp | A | 16.5 | |
| 78 | D510601 | Quản lý công nghiệp | A1 | 16.5 | |
| 79 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | A | 15.5 | |
| 80 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | A1 | 15.5 | |
| 81 | D520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A | 16 | |
| 82 | D520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A1 | 16 | |
| 83 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) | A | 18 | |
| 84 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) | A1 | 18 | |
| 85 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 16.5 | |
| 86 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 16.5 | |
| 87 | D520214 | Kỹ thuật máy tính | A | 13 | |
| 88 | D520214 | Kỹ thuật máy tính | A1 | 13 | |
| 89 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 13.5 | |
| 90 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A1 | 13.5 | |
| 91 | D520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 16 | |
| 92 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 18.5 | |
| 93 | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | 17 | |
| 94 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) | A | 18 | |
| 95 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) | A1 | 18 | |
| 96 | D620105 | Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) | B | 14 | |
| 97 | D620109 | Nông học | B | 18 | |
| 98 | D620110 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng; Nông nghiệp sạch) | B | 15 | |
| 99 | D620112 | Bảo vệ thực vật | B | 18.5 | |
| 100 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B | 14 | |
| 101 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | A | 17 | |
| 102 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | A1 | 17 | |
| 103 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | D1 | 17.5 | |
| 104 | D620116 | Phát triển nông thôn | A | 15.5 | |
| 105 | D620116 | Phát triển nông thôn | A1 | 15.5 | |
| 106 | D620116 | Phát triển nông thôn | B | 16.5 | |
| 107 | D620205 | Lâm sinh | A | 13 | |
| 108 | D620205 | Lâm sinh | A1 | 13 | |
| 109 | D620205 | Lâm sinh | B | 14 | |
| 110 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | B | 15.5 | |
| 111 | D620302 | Bệnh học thủy sản | B | 14 | |
| 112 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 13.5 | |
| 113 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | B | 14.5 | |
| 114 | D640101 | Thú y (Thú y, Dược thú y) | B | 16 | |
| 115 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A | 18 | |
| 116 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A1 | 18 | |
| 117 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B | 19 | |
| 118 | D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A | 17 | |
| 119 | D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A1 | 17 | |
| 120 | D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | D1 | 17.5 | |
| 121 | D850103 | Quản lý đất đai | A | 18 | |
| 122 | D850103 | Quản lý đất đai | A1 | 18 | |
| 123 | D850103 | Quản lý đất đai | B | 19 | |
| 124 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13.5 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 125 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A | 13.5 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 126 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 13.5 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 127 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 14 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 128 | D380101 | Luật (Luật Hành chính) | A | 17 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 129 | D380101 | Luật (Luật Hành chính) | C | 18 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 130 | D380101 | Luật (Luật Hành chính) | D1 | 17.5 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 131 | D380101 | Luật (Luật Hành chính) | D3 | 17.5 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 132 | D480201 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 133 | D480201 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A1 | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 134 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 135 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A1 | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 136 | D620109 | Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 14 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 137 | D620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | A | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 138 | D620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | A1 | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 139 | D620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | B | 14 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 140 | C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | A | 10 | cao đẳng |
| 141 | C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | A1 | 10 | cao đẳng |
| 142 | C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | D1 | 10 | cao đẳng |
Nguồn bài viết: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-can-tho-TCT.html?y=2014








0 nhận xét:
Đăng nhận xét